Bài tập đọc English Reading chủ đề Harry’s Diary dành cho các bạn học level 2. Khi viết nhật kí, Harry đã sử dụng thì quá khứ đơn để nói về các sự việc đã xảy ra trong ngày hôm đó. Qua đó, bạn sẽ học được cách chia một số động từ phổ biến trong thì quá khứ đơn. Bạn có thể dùng eJOY extension để giúp bạn tra và lưu các từ mới trong bài nhé.

Lưu ý:

  • Bài tập này được biên tập lại từ bài “Harry’s Diary” trên website https://en.islcollective.com 
  • Bài tập nằm trong chuỗi bài học dành cho Beginner trên eJOY. Nếu bạn muốn được học theo lộ trình phát triển khả năng nghe nói, kèm theo bài tập đọc viết nhẹ nhàng thì hãy email cho support@ejoy-english.com nhé.

Harry’s Diary

Harry's Diary


Grammar

Động từ có quy tắc và bất quy tắc ở thì quá khứ đơn

Khi nói về một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ, chúng ta cần dùng thì quá khứ đơn. Điểm khác biệt về mặt cấu trúc giữa thì quá khứ đơn và hiện tại đơn là cách chia động từ.

Trong thì quá khứ đơn, động từ thường được chia bằng cách thêm đuôi -ed. Ví dụ: 

  • visit > visited       
  • work > worked      
  • watch > watched

Tuy nhiên, có một số động từ bất quy tắc không được chia theo cách này. Ví dụ:

  • do -> did
  • go -> went

Trong bài đọc có xuất hiện các động từ bất quy tắc và có quy tắc là:

  • Có quy tắc: rain -> rained, stay -> stayed, miss -> missed, use -> used, watch -> watched
  • Bất quy tắc: do -> did, read -> read, to be -> was, have -> had, make -> made, go -> went, teach -> taught, catch -> caught, feel -> felt 

Ví dụ trong câu:

  • I was ill all day. I caught a cold at the swimming pool. 
  • I had a lesson with a swimming instructor. He taught us how to dive.

Exercises

A) Đọc bài viết và trả lời các câu hỏi sau 

  1. When did Harry go swimming?
  2. What did Harry do on May 21st?

B) Các câu dưới đây là True (Đúng), False (Sai) hay Not mentioned (Không được đề cập đến trong bài?            

  1. On May 16th, Harry didn’t arrive to school on time.
  2. He went swimming with his parents on May18th.
  3. Harry is twelve years old.

C) Nối các từ ở cột A với từ đồng nghĩa ở cột B

     A                                                                    B

1. Test

2. Happy

3. Instructor

 

a. glad

b. examination

c. teacher