Trong đời sống hàng ngày, chúng ta có nhu cầu sử dụng từ vựng nói về tính cách con người rất lớn. Hãy cùng eJOY học 22 từ vựng Tiếng Anh miêu tả tính cách trong bài viết dưới đây bạn nhé. 

Làm sao để học từ vựng tiếng Anh về tính cách con người cùng eJOY?

Đầu tiên, bạn cần phải cài tiện ích eJOY eXtension miễn phí cho trình duyệt của mình.

Tải eJOY eXtension miễn phí tại đây

Để tra từ với eJOY eXtension ngay trên trình duyệt, bạn hãy chọn từ bằng cách bôi đen nó. eJOY eXtension sẽ lập tức hiện ra phiên âm, loại từ và ý nghĩa của từ đó. Thật tiện lợi chỉ với một cú click chuột phải không nào?

Từ vựng tiếng Anh về tính cách
Sử dụng eJOY eXtention để tra từ vựng tiếng Anh về tính cách.

Điểm đặc biệt của eJOY eXtension là sẽ lưu từ vựng mới đó ở trong ngữ cảnh của cả câu, chứ không chỉ mỗi ý nghĩa của từ đó. Ngoài ra, phương pháp Ghi nhớ lặp lại ngắt quãng được tối ưu hóa trong các Game của eJOY để giúp bạn không thể quên được từ, chỉ đơn giản bằng cách dành vài phút thư giãn hàng ngày chơi Game Từ vựng cùng eJOY


Xem thêm


Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

1. Chủ đề 1: Những tính cách tốt (Positive traits)

Từ vựng tiếng Anh về tính cách Brave adjective

UK /breɪv/ US /breɪv/
showing no fear of dangerous or difficult things.

Dũng cảm, can đảm

Ví dụ: Of the three organizations criticized, only one was brave enough to face the press. (Trong số ba tổ chức bị chỉ trích, chỉ có một đủ can đảm để đối diện với báo chí.)


Từ vựng tiếng Anh về tính cách Energetic adjective

UK /ˌen.əˈdʒet.ɪk/ US /ˌen.ɚˈdʒet̬.ɪk/
very active physically and mentally.

Mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy nghị lực

Ví dụ: The host of this event is an energetic young woman. (Người dẫn chương trình của sự kiện này là một phụ nữ trẻ mạnh mẽ.)


Từ vựng tiếng Anh về tính cách Fearless adjective

UK /ˈfɪə.ləs/ US /ˈfɪr.ləs/
having no fear.

Can đảm, dũng cảm, bạo dạn, can trường

Ví dụ: The general, who defeated several invading armies, is a fearless fighter. (Ngài đại tướng, người đánh bại nhiều kẻ xâm lược, là một chiến binh can trường.)


Từ vựng tiếng Anh về tính cách Intelligent adjective

UK /ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/ US /ɪnˈtel.ə.dʒənt/
showing intelligence, or able to learn and understand things easily.

Khôn ngoan, thông minh

Ví dụ: She’s obviously very intelligent, but her lectures are difficult to follow. (Cô ấy dĩ nhiên là rất thông minh, nhưng bài giảng của cô ấy rất khó để theo dõi.)


Từ vựng tiếng Anh về tính cách Optimistic adjective

UK /ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/ US /ˌɑːp.təˈmɪs.tɪk/
hoping or believing that good things will happen in the future.

Lạc quan

Ví dụ: The doctor said she was optimistic about the outcome of the operation but forbore to make any promises at this early stage. (Bác sĩ nói rằng cô ấy lạc quan về triển vọng của cuộc phẫu thuật nhưng từ chối đưa ra bất cứ lời hứa nào ở giai đoạn đầu này.)


Từ vựng tiếng Anh về tính cách Polite adjective

UK /pəˈlaɪt/ US /pəˈlaɪt/
behaving in a way that is socially correct and shows understanding of and care for other people’s feelings.

Lễ phép, lễ độ, lịch thiệp, lịch sự

Ví dụ: He’s usually quite polite in my presence. (Khi có mặt tôi, anh ấy thường rất lịch sự.)


Từ vựng tiếng Anh về tính cách Reliable adjective

UK /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ US /rɪˈlaɪ.ə.bəl/
Someone or something that is reliable can be trusted or believed because he, she, or it works or behaves well in the way you expect.

Đáng tin cậy, xác thực

Ví dụ: Gideon is very reliable – if he says he’ll do something, he’ll do it. (Gideon rất đáng tin cậy – nếu anh ta nói anh ta sẽ làm gì, anh ta sẽ làm việc đấy.)


Từ vựng tiếng Anh về tính cách Sincere adjective

UK /sɪnˈsɪər/ US /sɪnˈsɪr/
(of a person, feelings, or behaviour) not pretending or lying; honest.

Chân thành

Ví dụ: I accepted his apology. Why? Because he seemed so sincere. (Tôi chấp nhận lời xin lỗi của anh ta. Vì sao ư? Vì anh ta có vẻ thật chân thành.)


Để nhớ từ, bạn hãy xem video này nhé.

2. Chủ đề 2: Những tính cách không tốt (Negative traits)

Từ vựng tiếng Anh về tính cách Arrogant adjective

UK /ˈær.ə.ɡənt/ US /ˈer-/
unpleasantly proud and behaving as if you are more important than, or know more than, other people.

Kiêu căng, ngạo mạn

Ví dụ: If I say I’m a leading economic expert, won’t that sound rather arrogant? (Nếu tôi nói tôi là một chuyên gia kinh tế hàng đầu, liệu tôi có vẻ ngạo mạn không?)


Từ vựng tiếng Anh về tính cách Cruel adjective

UK /ˈkruː.əl/ US /ˈkruː.əl/
extremely unkind and unpleasant and causing pain to people or animals intentionally.

Độc ác, tàn bạo, tàn nhẫn

Ví dụ: Can’t you see that you’re really frightening your little brother? Don’t be so cruel. (Con không thấy là con đang thực sự làm em trai con sợ à? Đừng tàn nhẫn như thế chứ.)


Từ vựng tiếng Anh về tính cách Dishonest adjective

UK /dɪˈsɒn.ɪst/ US /dɪˈsɑː.nɪst/
not honest.

Bất lương, không thành thật, không trung thực

Ví dụ: The money never reached the people it was meant for but was stolen by dishonest officials. (Nguồn tiền không bao giờ đến được với người cần nó mà lại bị ăn trộm bởi những quan chức bất lương.)


Từ vựng tiếng Anh về tính cách Jealous adjective

UK /ˈdʒel.əs/ US /ˈdʒel.əs/
unhappy and angry because someone has something that you want.

Ghen tị, ghen ghét, đố kỵ

Ví dụ: Anna says she feels jealous every time another woman looks at her boyfriend. (Anna nói cô ấy cảm thấy ghen ghét mỗi khi một người phụ nữ khác nhìn ngắm bạn trai của cô ấy.)


Từ vựng tiếng Anh về tính cách Lazy adjective

UK /ˈleɪ.zi/ US /ˈleɪ.zi/
not willing or not wanting to work or use effort to do something

Lười biếng, biếng nhác

Ví dụ: You were very lazy last term, but we’ll start again with a clean sheet this term. (Cậu đã rất lười kì vừa rồi, nhưng chúng ta sẽ bắt đầu lại từ đầu kì này.)


Từ vựng tiếng Anh về tính cách Rude adjective

UK /aʊl/ US /aʊl/
offensively impolite or ill-mannered.

Khiếm nhã, bất lịch sự

Ví dụ: You won’t last long in your job if you carry on being so rude to the customers. (Cậu sẽ không giữ được việc này lâu đâu nếu cậu cứ tiếp tục khiếm nhã với khách hàng như thế này.)


Từ vựng tiếng Anh về tính cách Stubborn adjective

UK /ˈstʌb.ən/ US /ˈstʌb.ɚn/
Things that are stubborn are difficult to move, change, or deal with.

Bướng bỉnh, ương bướng, ngoan cố

Ví dụ: Her stubborn attitude makes her very difficult to work with sometimes. (Thái độ ương bướng của cô ấy khiến cho cô ấy thỉnh thoảng rất khó để làm việc cùng.)


Mời bạn hãy xem video này để học từ nhé!

3. Chủ đề 3: Những tính cách trung tính (Neutral traits)

Từ vựng tiếng Anh về tính cách Busy adjective

UK /ˈbɪz.i/ US /ˈbɪz.i/
(of a person) actively involved in doing something or having a lot of things to do, or (of a time or place) when or where a lot of things are happening.

Bận rộn

Ví dụ: Getting the house ready for her relatives kept her busy the whole day. (Làm cho ngôi nhà sẵn sàng cho họ hàng người quen khiến cô ấy bận rộn cả ngày.)


Từ vựng tiếng Anh về tính cách Complex adjective

UK /kɑːmˈpleks/ US /ˈkɑːm.pleks/
difficult to understand or find an answer to because of having many different parts.

Phức tạp, rắc rối

Ví dụ: He is such as complex guy that I could not follow what he’s thinking. (Anh ấy là một gã thật phức tạp – tôi không thể nào theo dõi những điều anh ấy nghĩ.)


Từ vựng tiếng Anh về tính cách Dreamy adjective 

UK /ˈdriː.mi/ US /ˈdriː.mi/
seeming to be in a dream and not paying attention to what is happening around you.

Mơ màng, mơ mộng, không thực tế, hão huyền

Ví dụ: She gets this dreamy expression on her face when she talks about food. (Cô ấy có nét mơ mộng trên mặt khi cô ấy nói về đồ ăn.)


Từ vựng tiếng Anh về tính cách Emotional adjective

UK /ɪˈməʊ.ʃən.əl/ US /ɪˈmoʊ.ʃən.əl/
having and expressing strong feelings.

(dễ) cảm động, xúc động

Ví dụ: People generally think that women are more emotional than men, but in my experience that often isn’t the case. (Mọi người thường nghĩ rằng phụ nữ sẽ hay dễ xúc động hơn đàn ông, nhưng theo kinh nghiệm của tôi thì lại không hẳn vậy.)


Từ vựng tiếng Anh về tính cách Intense adjective

UK /ɪnˈtens/ US /ɪnˈtens/
Intense people are very serious, and usually, have strong emotions or opinions.

Nồng nhiệt, sôi nổi, nhiệt huyết

Ví dụ: I hired him as my private assistant because he was young and intense, and silly, too. (Tôi thuê anh ta làm thư ký riêng vì anh ta trẻ, đầy nhiệt huyết, và cũng hơi ngốc nghếch một chút.)


Từ vựng tiếng Anh về tính cách Neutral adjective

UK /ˈnjuː.trəl/ US /ˈnuː.trəl/
not saying or doing anything that would encourage or help any of the groups involved in an argument or war.

Trung lập

Ví dụ: He expressed doubts about the chairman’s ability to remain neutral during the discussions. (Anh ấy bộc lộ nghi ngờ về khả năng giữ sự trung lập trong các cuộc thảo luận của ngài chủ tịch.)


Từ vựng tiếng Anh về tính cách Quiet adjective

UK /ˈkwaɪ.ət/ US /ˈkwaɪ.ət/
A quiet person is one who does not talk much.

Không ồn ào, trầm tính,

Ví dụ: He was a quiet, almost taciturn, young man. (Anh ta là một gã trai trẻ trầm tính, gần như lầm lì.)


Cùng ôn luyện từ vựng trong video dưới đây bạn nhé:

Qua những chủ đề trên, chắc hẳn bạn đã có được một số lượng kha khá từ vựng tiếng Anh mới về tính cách con người rồi đúng không nào? Hãy cùng eJOY làm những bài tập dưới đây để rèn luyện từ vựng tiếng Anh về tính cách nhé.

Bài tập

1. Trả lời câu hỏi

  1. What is the trait of someone who believes in good things in the future?

A. Optimistic

B. Quiet

C. Arrogant

  1. Which word means having no fear?

A. Fearless

B. Dreamy

C. Neutral

  1. Which word means having strong feelings?

A. Stubborn

B. Honourable

C. Emotional

  1. Which word means having strong emotions?

A. Selfish

B. Quiet

C. Intense

  1. Which word means having a lot of things to do?

A. Brave

B. Busy

C. Intelligent

  1. Which word is the antonym of polite?

A. Busy

B. Pessimistic

C. Rude

  1. Which word means difficult to understand?

A. Complex

B. Fearless

C> Friendly

  1. Which word means not honest?

A. Dishonest

B. Cruel

C. Dedicated

  1. Which word means something can be trusted?

A. Intense

B. Reliable

C. Obedient

  1. Which word means honest?

A. Sincere

B. Lazy

C. Cruel

2. Miêu tả sử dụng từ đã học

Hãy thử miêu tả một (vài) người bạn quen biết sử dụng những từ ở trên nhé. Nhớ ghi lại cách bạn sử dụng chúng nhé!

3. Sắp xếp lại các chữ cái sau để có một từ có nghĩa

  • cdrlywoa
  • oragartn
  • nobrstbu
  • eaikltpsc
  • luecr
  • rdyaem
  • ausjeol
  • olteip
  • lyaz
  • ictdddeea

2.4 Nối các về để có ý nghĩa phù hợp

  1. Brave

A. having no fear.

  1. Busy
B. doing, or willing to do, what you have been told to do by someone in authority
  1. Fearless
C. seeming to be in a dream and not paying attention to what is happening around you.
  1. Complex
D. having a lot of things to do.
  1. Dreamy
E. difficult to understand or find an answer to because of having many different parts.

Hãy để lại câu trả lời của bạn ở trong phần comment bên dưới nhé. Bạn có thể tham khảo thêm những chủ đề từ vựng khác trong các bài viết dưới đây của eJOY nhé.


Xem thêm


Chúc các bạn học vui! Nếu có bất cứ thắc mắc gì, hãy email chúng mình hoặc comment bên dưới nhé.